BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2018
Kính gửi quý khách hàng: Bảng giá xe Toyota trong nước và nhập khẩu mới nhất, áp dụng từ 25/10/2018. Giá sẽ áp dụng xuyên suốt từ nay đến năm 2018 và về sau nếu không có sự thay đổi về chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt.
Liên hệ để có được giá xe Toyota ưu đãi nhất – Hotline: 0968 788 990.
Hình ảnh | Dòng xe | Mô tả | Giá |
![]() |
Vios E – MT | 5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | 531.000.000 VNĐ |
Vios G – CVT | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | 606.000.000 VNĐ | |
Vios E – CVT | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp, Động cơ xăng dung tích 1.496 cc | 569.000.000 VNĐ | |
![]() |
Corolla Altis 1.8G (MT) | 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | 697.000.000 VNĐ |
Corolla Altis 1.8E (CVT) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | 733.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8G (CVT) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1.798 cc | 791.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 2.0V Luxury (CVT-i) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp thông minh Động cơ xăng dung tích 1.987 cc | 889.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 2.0V Sport (CVT-i) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp thông minh Động cơ xăng dung tích 1.987 cc | 932.000.000 VNĐ | |
![]() |
Innova E | 8 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 771.000.000 VNĐ |
Innova G | 8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 847.000.000 VNĐ | |
Innova Ventuner | 8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc, màu đỏ, đen | 878.000.000 VNĐ | |
Innova V | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 971.000.000 VNĐ | |
![]() |
Camry 2.0E | 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1.998 cc | 997.000.000 VNĐ |
Camry 2.5G | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | 1.161.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5Q | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc | 1.302.000.000 VNĐ | |
![]() |
|||
Yaris G | 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế dacao cấp, Số tự động vô cấp CVT, Động cơ xăng dung tích 1.494 cc | 650.000.000 VNĐ | |
![]() |
Fortuner 2.4G (4×2) MT | 7 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4×2 | 1.026.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4G (4×2) AT | 7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2.393 cc, 4×2 | 1.094.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7V (4×2) AT | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4×2 | 1.150.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.8V (4×4) AT | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ Diesel dung tích 2.755 cc, 4×4 | 1.354.000.000 VNĐ | |
![]() |
Hilux 2.4 G (4×2) AT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi
Số tự động 6 cấp Động cơ Diesel dung tích 2.393 cc, (4×2) |
695.000.000 VNĐ |
Hilux 2.4 G (4×4) MT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi
Số sàn 6 cấp Động cơ Diesel dung tích 2.393 cc, 4×4 |
793.000.000 VNĐ | |
Hilux 2.8 G (4×4) AT | Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi
Số tự động 6 cấp Động cơ Diesel dung tích 2.755 cc, 4×4 |
878.000.000 VNĐ | |
![]() |
Land Cruiser Prado | 7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4×4 | 2.340.000.000 VNĐ |
![]() |
Land Cruiser VX | 8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4×4 | 3.650.000.000 VNĐ |
![]() |
Hiace Động cơ dầu | 15 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ dầu dung tích 2.982 cc | 999.000.000 VNĐ |
Note: Mức giá bán lẻ trên đã bao gồm thuế VAT 10% và được áp dụng từ ngày 26 tháng 6 năm 2018 trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Liên hệ để có được giá xe Toyota ưu đãi nhất – Hotline: 0968 788 990.
In trang