Toyota Camry 2018 – Đẳng cấp đến từ sự sang trọng, mạnh mẽ và hiện đại
Toyota Việt Nam vừa giới thiệu đến khách hàng Toyota Camry phiên bản mới 2018, với một số thay đổi nhỏ mang đến vẻ hiện đại nhưng cũng không mất đi sự sang trọng mà Toyota Camry luôn mang đến. Đặc biệt với mức giá giảm rất tốt so với năm 2017, chỉ từ 977 triệu đồng Toyota Camry 2018 quả là một chiếc xe đáng đồng tiền nhất trong phân khúc Sedan hạng D vốn đã không có đối thủ cạnh tranh.
Toyota Camry sang trọng, hiện đại và mạnh mẽ
Toyota Camry 2018 với thiết kế thanh lịch, hiện đại, mang phong cách thể thao nhưng đầy lịch lãm, nội thất sang trọng tiện nghi, hệ thống vận hành mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu,…Bên cạnh đó, với việc tiếp tục củng cố danh tiếng của mình về chất lượng, mẫu mã, độ bền, sự đáng tin cậy cũng như vấn đề giá cả,…các phiên bản anh em nhà Toyota Camry đang khiến giới yêu xe điên đảo.
Đặc biệt, trong các phiên bản mới Toyota Camry thu hút mọi người ngay từ cái nhìn đầu tiên, một thiết kế mang lại đẳng cấp khác biệt cho chủ nhân . Với phần đầu xe nổi bật bởi các đường nét sắc cạnh, mạnh mẽ thể hiện phong thái quyền lực nhưng vô cùng hài hòa, mặt khác những nét chấm phá mạ Crom làm Camry thực sự trở nên cao cấp hơn bao giờ hết.
Không chỉ đề cao về vấn đề chất lượng mà Toyota Camry 2018 còn chú trọng đến cảm giác thoải mái của người sở hữu, sự yên tĩnh tối đa là một điều cần thiết để mang lại những giây phút thư giãn tuyệt đối đầy êm ái và nhẹ nhàng. Bởi vậy Camry mang đến một không gian nội thất vô cùng sang trọng, hiện đại và tiện nghi với bộ ghế da cao cấp, không gian thoáng mát, thoải mái, đông thời hệ thống cách âm cực kỳ tốt mang kại sự bình yên, ấm áp khi ngồi trên xe. Hệ thống mở khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm hiện đại tạo sự tiện lợi cho chủ nhân khi ra/ vào xe, khởi động/ tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình. Bảng điều khiển được đặt ở vị trí tiện lợi nhất, giúp người lái điều chỉnh một cách nhanh và đảm bảo đọ an toàn cao nhất.
Xe Toyota Camry 2018 là chiếc xe danh tiếng của Toyota tiếp tục khẳng định một đẳng cấp mới của dòng xe sedan hạng trung cao cấp với phong cách thiết kế độc đáo và tiện nghi công nghệ hiện đại hàng đầu.
Bảng giá tham khảo xe Toyota Camry 2018 hoàn toàn mới
Bảng Giá Tham Khảo ( Giá VNĐ ) |
Camry 2.0 E số tự động 6 cấp, CD 1 đĩa, ghế da, 7 túi khí | 997,000,000 – khuyến mại |
Camry 2.5 G, số tự động 6 cấp, 7 túi khí, ghế da | 1,161,000,000 – khuyến mại | |
Camry 2.5 Q, số tự động, 6 cấp, DVD 1 đĩa, 7 túi khí, ghế da nâu | 1,302,000,000 – khuyến mại |
Riêng Màu trắng ngọc trai 070 giá niêm yết cao hơn 8.000.000 VNĐ(Tám triệu đồng) ở mỗi phiên bản.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm Toyota Camry 2018 và Giá xe Toyota Vios 2018 của Toyota Mỹ Đình cũng như nhận đươc bảng giá ưu đãi nhất quý khách vui lòng liên hệ Hotline : 0968 788 990
Phần đầu xe Toyota Camry 2018
Đầu xe Camry nổi bật với thiết kế hình thang với lưới tản nhiệt lớn kèm thanh nẹp mạ Crom sang trọng, Hai bên là cụm đèn pha sang trọng với 2 bóng đèn cos LED dạng bóng chiếu. Trong cụm đèn còn có dải đèn LED ban ngày là đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng. Ở phiên bản mới Toyota Camry đã tách đèn xi-nhan ra khỏi cụm đèn pha, đèn xi-nhan đã được đưa xuống phần cản trước, vị trí mà phiên bản trước bị bỏ trống.
Toyota Camry 2.5Q 2018
Cụm đèn Toyota Camry 2018
Bóng xenon trên phiên bản trước đã được thay thế bằng cặp bóng đèn LED hiện đại, đèn xi-nhan tách biệt được gắn xuống dưới cản trước, nhưng theo quan sát của một số khách hàng và đánh giá khách quan thì đèn xi-nhan này dễ xước hoặc vỡ khi chiếc xe xoay sở trong khu vực hẹp.
Phần đuôi xe Camry
Đuôi xe Toyota Camry 2018 không có gì khác biệt với phiên bản trước, với cụm đèn sau liền mạch với nẹp biển số mạ Crom sang trọng. Đèn được vuốt sang hai bên hông giúp người đi đường dễ quan sát hơn. Phía dưới có 2 đèn sương mù cùng ống xả kép với bản 2.5Q và ống xả đơn với bản 2.0E và 2.5G.
Toyota Camry 2018 nhìn từ phía sau
Nhìn từ bên hông Toyota Camry 2018 nổi bật với lazang 17inch 5 chấu kép ở cả 3 bản. Nếu không phải là người biết trước thì không thể phân biệt được sự khác nhau giữa 3 bản Camry mới. Điều khác nhau duy nhất chỉ là Lazang bản Camry 2.5Q được sơn phủ bóng, nhìn sang trọng hơn.
Lazang Toyota Camry 2018 đều là 17inch trên cả 3 bản
Nội thất Toyota Camry 2018 hầu như không có sự khác biệt nào với phiên bản cũ, ngoại trừ trên bản Camry 2.5Q ghế da được đổi từ màu đen sang màu nâu da bò sang trọng, xu hướng mới trên những xe sang hiện nay. Tuy nhiên sự thay đổi chỉ diễn ra chính xác trên phần da ghế, còn nhưng phần chân ghế, ốp tay cửa vẫn là màu đen nên không được đồng đều về màu sắc. Đó chính là điểm trừ trên bản Camry 2.5Q. Còn các bản Camry 2.0E và 2.5G vẫn có nội thất màu kem sang trọng.
Nội thất Toyota Camry 2.5Q 2018
Trong nội thất Toyota Camry 2018 rất nhiều chi tiết được ốp gỗ dạng vân giả carbon sang trọng, cùng những đường chỉ đỏ thể thao.
Toyota Camry 2.5Q có thêm chức năng nhớ 2 vị trí ghế lái, gương chiếu hậu, vô lăng và hệ thống cụp gương tự động, sạc không dậy chuẩn Qi mà trên Iphone 8/ 8plus và Iphone X vừa được trang bị, còn trên các điện thoại của Samsung đã được trang bị từ lâu.
Toyota Camry 2018 có hai trang bị tùy chọn động cơ là động cơ xăng 2.0 lít 4 xilanh, DOHC, Dual VVT-iW, phun xăng trực tiếp D4-S và động cơ xăng 2.5 lít, DOHC, Dual VVT-i, ACIS. Hộp số 6 cấp trên các bản.
Hệ thống an toàn trên các bản đều là có:
– Chống bó cứng phanh ABS
– Phân phối lực phanh EBD
– Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
– Cân bằng điện tử VSC
– Kiểm soát lực kéo TRC
– Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
và 7 túi khi cho tất cả các bản.
Toyota Camry 2018 mới có 5 màu ngoại thất cho khách hàng lựa chọn:
màu bạc 1D4
màu đen 218
màu nâu đậm 4W9
màu nâu vàng 4R0
Màu trắng ngọc trai 070
Một số hình ảnh của xe Toyota Camry 2018
Cửa gió điều hòa phía sau và chức năng điều chỉnh hàng ghế thứ 2, chỉnh điều hòa phía sau
Khoang lái Toyota Camry 2018
Video đánh giá chi tiết xe Toyota Camry 2018:
Ngoại thất xe Toyota Camry 2018
Đầu xe
Tinh hoa ngôn ngữ thiết kế hội tụ trong phần đầu xe với lưới tản nhiệt trên kết hợp hài hòa với cụm đèn trước, lưới tản nhiệt dưới dạng hình thang lớn kết hợp cùng nẹp mạ crôm mạnh mẽ, sang trọng.
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước được trang bị dải đèn LED chiếu sáng ban ngày sang trọng, đèn chiếu gần HID dạng thấu kính hiện đại cùng với hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu ALS. Ngoài ra, phiên bản 2.5 có thêm chế độ điểu khiển đèn tự động bật/tắt.
Mâm xe
Mâm xe 2.5Q với 5 chấu đậm chất thể thao.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng chống đọng nước. Riêng phiên bản 2.5Q được trang bị thêm tính năng nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe.
Phần đuôi xe
Phần đuôi xe đường bệ là điểm nhấn hoàn hảo cho ngôn ngữ thiết kế đồng nhất. Cụm đèn sau dạng LED liền mạch với thanh nẹp biển số mạ crôm nhấn mạnh vẻ lịch lãm. Phiên bản Camry 2.5Q được trang bị ống xả kép thể thao khỏe khoắn.
Đèn sương mù
Thiết kế tinh tế của đèn sương mù tạo ấn tượng độc đáo cho phần đầu xe
Khoang
Hệ thống âm thanh cao cấp tích hợp đầu DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng với 6 loa, đầy đủ tính năng phát AM/FM, MP3/WMA/AAC, kết nối AUX/USB/Bluetooth và đàm thoại rảnh tay cung cấp âm thanh sống động và sự thư giãn trong suốt chuyến đi
CAMRY 2.5Q được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập (người lái, hành khách ngồi trước, hành khách ngồi sau) với bảng điều khiển tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau giúp hành khách phía sau có thể tùy chỉnh nhiệt độ theo ý muốn.
Bảng đồng hồ trung tâm
Bảng đồng hồ táp lô gồm 2 đồng hồ lớn và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch với ánh sáng màu xanh dương cuốn hút và thân thiện với người sử dụng.
Tay lái chỉnh điện
Với thiết kế 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin và lẫy chuyển số, tay lái 2.5Q với khả năng chỉnh điện 4 hướng đem lại sự thoải mái cho người lái
Động cơ
Động cơ 2AR-FE với công nghệ điều phối van biến thiên kép, hệ thống biến thiên chiều dài đường ống nạp góp phần giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 6 CẤP
Cả 3 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp tăng giảm số êm ái. Riêng phiên bản 2.5Q được tích hợp lẫy chuyển số trên tay lái mang đến cảm giác lái thể thao và tiện lợi.
BỘ PHẨN ỔN ĐỊNH HƯỚNG GIÓ THÂN XE
Bộ phận ổn định hướng gió thân xe được bố trí ở gương chiếu hậu và cụm đèn sau kết hợp với các tấm hướng gió gầm xe giúp xe vận hành ổn định, giảm thiểu lực cản không khí.
CẤU TRÚC GIẢM RUNG ỒN
Những cải tiến về vật liệu cách âm mới tại nhiều vị trí trên khung sườn giúp cải thiện vượt bậc khả năng chống ồn và rung lắc của xe mang lại cảm giác yên tĩnh thư thái cho khoang hành khách.
THƯ THÁI TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
Thấu hiểu nhu cầu đảm bảo an toàn trong mọi tình huống, Camry 2.5Q được trang bị tính năng an toàn ưu việt mang đến cảm giác an tâm thư thái cùng chủ sỡ hữu.
KHUNG XE GOA
Khung xe GOA có các vùng co rụm hấp thu xung lực, giúp giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách.
HỆ THỐNG TÚI KHÍ
Hệ thống túi khí (*) Camry 2.5Q với 7 túi khí (2 túi khí trước, 2 túi khí hông bên phía trước, túi khí đầu gối người lái và 2 túi khí rèm) giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
(*) Hệ thống túi khí là thiết bị hỗ trợ dây đai an toàn. Người lái và hành khách nên cài dây đai an toàn mọi lúc.
GHẾ CÓ CẤU TRÚC GIẢM CHẤN THƯƠNG CỔ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế.
Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ
CẢM BIẾN GÓC
Cảm biến góc giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
CAMERA LÙI
Camera lùi tăng khả năng quan sát các chướng ngại, giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO TRC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC kiểm soát lực phanh và công suất truyền tới các bánh xe giúp xe dễ dàng khởi hành hay tăng tốc trên đường trơn trượt. Đặc biết, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ PHANH NGANG DỐC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục , giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSC
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISOFIX
Đối với các gia đình có trẻ nhỏ, móc cài ghế trẻ em ISO FIX là trang bị rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn, đem lại sự an tâm và thoải mái cho cả gia đình.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT XE TOYOTA CAMRY 2018
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||||
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm | 4825 x 1825 x 1470 | 4826 x 1825 x 1470 | 4827 x 1825 x 1470 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2775 | 2775 | 2775 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 | 150 | 150 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,5 | 5,5 | 5,5 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1490 – 1505 | 1490 – 1505 | 1480 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2000 | 2000 | 2000 | |
Động cơ | Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | |
Dung tích công tác | cc | 2494 | 2494 | 1998 | |
Công suất tối đa | mã lực @ vòng/phút | 178 / 6000 | 178 / 6000 | 165 / 6500 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 231 / 4100 | 231 / 4100 | 199 / 4600 | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Không | Không | Không | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Độc lập kiểu MacPherson với thanh cân bằng | |
Sau | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | Độc lập 2 liên kết với thanh cân bằng | ||
Vành & Lốp xe | Loại vành | Vành đúc | Vành đúc | Vành đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 215/55R17 | 215/60R16 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km | 10.7 | 10.7 | 10.2 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 6.1 | 6.1 | 5.7 | |
Kết hợp | lít / 100km | 7.8 | 7.8 | 7.3 | |
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |||
NGOẠI THẤT | |||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HID dạng bóng chiếu | HID dạng bóng chiếu | HID dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | LED | ||
Hệ thống rửa đèn | Không | Không | Không | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Chế độ tự ngắt | Chỉ tự động tắt | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | Không | Không | ||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Tự động | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | ||
Đèn sương mù | Trước | Có | Có | Có | |
Sau | Không | Không | Không | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Tự động | Có | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | Không | Không | ||
Bộ nhớ vị trí | Có | Không | Không | ||
Chức năng sấy gương | Không | Không | Không | ||
Chức năng chống bám nước | Có | Có | Có | ||
Chức năng chống chói tự động | Không | Không | Không | ||
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian | Điều chỉnh thời gian | Điều chỉnh thời gian | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | ||
Ăng ten | Kính sau | Kính sau | Kính sau | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crom | Mạ crom | ||
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không | ||
Chắn bùn | Không | Không | Không | ||
Ống xả kép | Có | Không | Không | ||
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |||
NỘI THẤT | |||||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 4 chấu | 4 chấu | |
Chất liệu | Da | Da | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Cần chuyển số | Có | Không | Không | ||
Bộ nhớ vị trí | Không | Không | Không | ||
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crom | Mạ crom | ||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 | ||
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | ||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | Loại thường | Loại thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 8 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái | Không | Không | ||
Chức năng thông gió | Không | Không | Không | ||
Chức năng sưởi | Không | Không | Không | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện | Cố định | Cố định | |
Hàng ghế thứ ba | Không | Không | Không | ||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly + ốp vân gỗ + box | Khay đựng ly + ốp vân gỗ | Khay đựng ly + ốp vân gỗ | ||
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |||
TIỆN NGHI | |||||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | Không | Không | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió sau | Có | Có | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | Loại thường | Loại thường | |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa | CD 1 đĩa | CD 1 đĩa | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | ||
Đầu đọc thẻ | Không | Không | Không | ||
Kết nối Bluetooth | Có | Không | Không | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không | Không | Không | ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | Không | Không | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | ||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Có | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | ||
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Không | ||
Chế độ vận hành | Không | Không | Không | ||
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | ||
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | Không | Không | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | Không | Không | Không | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | ||
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không | Không | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | Không | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Không | Không | Có | |
Sau | Không | Không | Có | ||
Góc trước | Có | Có | Không | ||
Góc sau | Có | Có | Không | ||
Hệ thống đỗ xe tự động | Không | Không | Không | ||
Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E | |||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Không | ||
Túi khí rèm | Có | Không | Không | ||
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không | Không | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Không | Không | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm (5 vị trí) | 3 điểm (5 vị trí) | 3 điểm (5 vị trí) |
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.