Toyota Innova 2018 hoàn toàn mới
Giới thiệu chung về mẫu xe Toyota Innova 2018
Toyota Innova 2018 hoàn toàn mới
Toyota Innova 2018 Chiếc xe cho gia đình
Thông điệp từ kỹ sư trưởng của dòng xe Toyota Innova Hiroki Nakajima: “Mạnh mẽ hơn những gì chúng ta có thể tưởng tượng – Đó là INNOVA mới – Một chiếc xe MPV trong hình hài SUV đích thực”
Toyota Innova 2018 thay đổi hoàn toàn từ ngoại thất cho đến nội thất đi kèm những công nghệ mới tạo nên một chiếc xe sang trọng hơn, an toàn hơn, hứa hẹn sẽ là bạn đồng hành tin cậy trên mọi cung đường với người Việt.
Toyota Innova 2.0V 2018 ra mắt tại Toyota Mỹ Đình
Với kích thước tổng thể xe tăng lên khá nhiều (chiều dài tăng 150mm, chiều rộng tăng 70mm và chiều cao tăng 35mm) Toyota Innova 2018 sẽ mang đến không gian rộng rãi và thoải mái cho hành khách, giúp những chuyến đi xa không còn là những cơn ác mộng đối với hành khách.
Giá xe Toyota Innova 2018 mới là bao nhiêu?
Giá bán mà Toyota Việt Nam công bố vào ngày 25/10/2018 là:
Đơn vị: VNĐ
Mẫu xe | Giá bán (đã bao gồm VAT) |
Toyota Innova 2.0E, 8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp |
771.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0G, 8 chỗ ngồi, số tụ động 6 cấp |
847.000.000 VNĐ |
Toyota Innova Ventuner, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp |
878.000.000 VNĐ |
Toyota Innova 2.0V, 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp | 971.000.000 VNĐ |
Để nhận được khuyến mại tốt nhất, liên hệ hotline 0968 788 990 _ Mr Điển – Phụ trách kinh doanh
Chúng ta hãy chùng tìm hiểu kỹ hơn về chiếc xe Toyota Innova 2018
Ngoại thất xe Toyota Innova 2018
Sang trọng – Vững chãi đó chính là hai từ để miêu tả ngoại thất xe Innova mới
Nội thất xe Toyota Innova 2.0V 2018
Sự thay đổi rõ rệt nhất về phần ngoại thất của xe Toyota Innova 2018 đó là ngôn ngữ thiết kế mềm mại với nhiều những đường bo tròn chứ không còn góc cạnh như phiên bản cũ.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hình lục giác trông khá giống với xe Toyota Highlander mới ra mắt cách đây không lâu. Trên phần lưới tản nhiệt có 2 thanh ngang mạ Crom sáng bóng nối liền với cụm đèn hai bên tạo nên sự liền mạch đó chính là điểm nhấn đầu tiên khi nhìn chiếc xe Toyota Innova 2018.
Lưới tản nhiệt Innova 2018
Cụm đèn trước của chiếc xe Toyota Innova 2018 sắc sảo với nẹp Crom đi kèm với bóng đèn LED dạng thấu kính của đèn chiếu gần và 4 bóng LED của đèn ban ngày đi kèm hệ thống chiếu sáng tự động và điều chỉnh góc chiếu tự động(bản 2.0V)
Cụm đèn trước xe Toyota Innova 2018
Đèn sương mù đi kèm với đèn Xi nhan của xe Toyota Innova 2018 dạng hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế cản trước, viền chụp đèn mạ Crom tạo nên dáng vẻ sang trọng.
Đèn sướng mù tích hợp đèn xi nhan trên Toyota Innova 2018
Gương chiếu hậu cỡ lớn dễ quan sát tích hợp xi nhan đảm bảo an toàn khi lưu thông. Gương được mạ Crom sang trọng với bản 2.0V, còn trên bản 2.0G và 2.0E được sơn cùng màu thân xe tích hợp chức năng chỉnh điện, gập điện.
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan trên cả 3 phiên bản
Trên xe Toyota Innova 2018 tay nắm cửa được thiết kế mới dạng cỡ lớn chắc chắn, thao tác mở của dễ dàng hơn. Trên bản Innova 2.0V tay nắm cửa được tích hợp chức năng đóng mở cửa bằng nút bấm thuận tiện mạ, Crom sang trọng và sơn cùng màu thân xe trên bản 2.0G và 2.0E.
Tay nắm của Toyota Innova 2018
Mâm xe Innova mới dạng mâm đúc 17inch kèm lốp 215/55R17(2.0V) hoặc 16inch đi kèm lốp 205/65R16(2.0E, 2.0G). Thiết kế dạng 5 chấu kép toát lên vẻ thể thao và khỏe khoắn cho chiếc xe.
Mâm xe có sự khác biệt giữa các phiên bản
Phần đuôi xe nổi bật với cánh hướng gió sau cỡ lớn, bên cạnh đó là ăng ten dạng vây cá trông rất thể thao. Cửa sau của xe được thiết kế rất chắc chắn giúp thao tác đóng cửa dễ dàng, bên cạnh đó có thêm chức năng tự động hít(trong trường hợp chưa đóng hết của). Ngoài ra trên phiên bản Innova 2.0V cánh cửa sau cũng tích hợp nút đóng/mở cửa toàn bộ xe giúp thao tác trở nên dễ dàng trong những trường hợp bốc dỡ hàng hóa từ khoang hành lý.
Cánh hướng gió sau xe Toyota Innova 2018, ăng ten vây cá
Cụm đèn hậu của Innova mới cũng được thiết kế mới hoàn toàn với tạo hình chữ L và cụm đèn xi nhan đặt tách rời với đèn phanh và đèn báo lùi tạo nên vẻ sang trọng và chắc chắn.
Cụm đèn sau xe Toyota Innova 2018
Toyota Innova 2018 được tùy chọn những màu nào?
Hiện tại Toyota Innova 2018 có 4 màu tùy chọn cho khách hàng:
Màu đồng ánh kim (4V8)
Màu ghi bạc (1D6)
Màu xám đậm (1G3)
Màu trắng (040)
Nội thất của xe Toyota Innova 2018
Nội thất xe Toyota Innova 2018 với tông màu nâu chủ đạo, đi kèm một số chi tiết ốp gỗ và mạ Crom tinh tế, tạo nên không gian sang trọng và đẳng cấp cho chủ nhân của chiếc xe.
Nội thất sang trọng trên xe Toyota Innova 2018
Không gian nội thất trong xe Innova mới thiết kế tập trung vào người lái, nổi bật với những đường vuốt ngang mạ Crom. Ngay khí bước vào trong xe, chi tiết được hướng tới đầu tiên là vô lăng. Vô lăng thiết kế trẻ trung, hiện đại được bọc da, mạ Crom và ốp gỗ sang trọng, tích hợp trên đó là những nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình hiển thị đa thông tin.
Tay lái và bảng táp lô xe Toyota Innova 2018
Ngay phía sau vô lăng là bảng đồng hồ táp lô thiết kế hiệu ứng 3D bắt mắt hiển thị một cách chính xác, rõ ràng với đồng hồ đo công tơ mét đi kèm đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo vòng tua động cơ kèm đồng hồ đo nhiên liệu và các đèn báo và cảnh báo.
Một cải tiến đáng kể nữa là hệ thống mở khóa và khởi động thông minh giúp thao tác khởi động đơn giản.
Hệ thống âm thanh của xe Toyota Innova 2018 có thể nói là hiện đại nhất trong các dòng xe của Toyota với màn hình DVD 7inch cảm ứng chạy hệ điều hành Android tích hợp USB/AUX/Wifi/HDMI, điều khiển bằng giọng nói(2.0V) đi kèm với hệ thống 6 loa chắc chắn sẽ mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho hành khách.
DVD chạy hệ điều hành Android trên Toyota Innova 2.0V 2018
Hệ thống điều hòa trên xe Innova mới là điều hòa tự động với 2 giàn lạnh hoạt động riêng biệt(2.0G, 2.0V). Giàn trên riêng cho người lái và hành khách phía trước và giàn sau cho hành khách hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Trên bản Innova 2.0E vẫn là điều hòa cơ hoạt động chung.
Điều hòa 2 giàn lạnh hoạt động tự động và hoạt động độc lập
Trên Innova phiên bản mới có trang bị hộp làm mát, giúp hành khách có những chai nước mát giải khát trong những ngày hè nóng bức, hay trên những cung đường xa.
Hộp làm mát trên Innova mới
Ghế lái trên xe Innova mới tích hợp điều chỉnh điện 8 hướng(2.0V) và chỉnh tay 6 hướng với bản E và G. Hàng ghế thứ 2 gập ghế với thao tác 1 chạm nhẹ nhàng đơn giản, giúp hành khách hàng ghế thứ 3 lên xe một cách dễ dàng ngay cả khi mang đồ, hành lý.
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
Trên bản 2.0V hàng ghế thứ 2 là 2 ghế tách rời nhau tạo sự thoải mái, khách hàng ngồi sau có thế điều chỉnh ghế hành khách phía trước cho thoải mái. Ngoài ra còn có bàn gập sau lưng ghế mang lại sự thuận tiện cho nhu cầu làm việc cũng như giải trí.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi, thao tác gập ghế 1 chạm
Một điều thú vị mà chiếc xe Toyota Innova 2018 mang lại cho khách hàng là hệ thống đèn trần màu xanh nước biển với anh sáng xanh sâu thẳm tạo cảm giác thư thái trong những chuyến đi vào ban đêm.
Đèn trần cao cấp trên xe Toyota Innova 2018
Khoang hành lý được thiết kế với khả năng điều chỉnh linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý khiến nỗi lo về không gian hành lý không còn trong những chuyến đi xa, đi dã ngoại hay du lịch cùng gia đình.
Khả năng vận hành của xe Toyota Innova 2018
Xe Innova 2018 phiên bản mới được nâng cấp trang bị động cơ 2.0 lít, Dual VVT-i, tỷ số nén tăng lên giúp công suất xe được nâng cao, tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn động cơ. Động cơ xe Toyota Innova 2018 đạt công suất 102 kW (138 mã lực) tại vòng tua 5600 vòng/phút, đạt momen xoắn 183Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút.
Hệ thống treo của xe Innova mới được cải tiến với hệ thống treo trước là treo độc lập tay đòn kép và hệ thống treo phụ thuộc liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa rung lắc, cho cảm giác êm ái, thoải mái trên mọi cung đường.
Hệ thống treo cải tiến trên Toyota Innova 2018
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp hơn với khả năng chịu lực tốt hơn, giúp tăng độ cứng vững của xe trên những cung đường gập ghềnh.
Hộp số của xe là điểm thay đổi rất tích cực, hộp số tự động 6 cấp thay cho hộp số tự động 4 cấp giúp việc tăng tốc trở lên êm ái và mượt hơn, cảm giác về độ trễ khi tăng tốc đột ngột là không còn. Ngoài ra còn tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hộp số tự động 6 cấp thay cho hộp số tự động 4 cấp
Chiếc xe Toyota Innova 2018 là chiếc xe đầu tiên của Toyota được trang bị 2 chế độ lái, chế độ Eco êm ái tiết kiệm nhiên liệu, chế độ Power cho công suất cao giúp xe tăng tốc tốt hơn trong điều kiện toàn tải.
2 chế độ lái Eco và Power
Những tính năng an toàn có trên xe Toyota Innova 2018
Hệ thống túi khí của chiếc xe Toyota Innova 2018 được nâng cấp lên 7 túi khí trong phiên bản 2.0V bao gồm túi 2 túi khí người lái và hành khách phía trước, 1 túi khí đầu gối người lái, 2 túi khí bên hông phía trước và 2 túi khí rèm. Còn trên bản 2.0G và 2.0E được trang bị tiêu chuẩn 3 túi khí là 2 túi khí phía trước và túi khí đầu gối người lái. Hệ thống túi khí mới đảm bảo an toàn không chỉ cho người lái mà cả toàn bộ hành khách trên xe.
Khung xe GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để đảm bảo an toàn.
Xe Toyota Innova 2018 được trag bị tiêu chuẩn hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ lực kéo TRC và hỗ trợ khởi hành ngang dốc cho tất cả các phiên bản. Những trang bị trên đảm bảo an toàn cho khi lưu thông xe trong mọi trường hợp.
Ngoài ra trên phiên bản 2.0V cao cấp còn được trang bị thêm hệ thống đèn cảnh báo phanh khẩn cấp EBS. Những trang bị trên làm chiếc xe trở lên tuyệt đối an toàn, ngay cả trong những tình huống nguy hiểm nhất.
Chiếc xe Innova mới vẫn được trang bị những tính năng an toàn như trên phiên bản cũ là hệ thống cảm biến lùi, hệ thống móc cài ghế trẻ em ISOFIX, hệ thống giảm chấn thương đốt sống cổ và hệ thống cột lái tự đổ giúp hạn chế chấn thương cho hành khách trong xe.
Tất cả những trang bị trên giúp chiếc xe Toyota Innova 2018 hoàn toàn mới hứa hẹn sẽ vẫn là chiếc xe gia đình được ưa chuộng nhất tại Việt Nam và luôn nằm trong TOP những chiếc xe bán chạy nhất. Với việc bổ sung thêm những tính năng an toàn và tiện nghi, Innova mới sẽ phá tan định kiến chỉ là chiếc xe bền bỉ, tiết kiệm phục vụ cho kinh doanh vận tải mà nó sẽ là một chiếc xe đa dụng, hiện đại, tiện nghi và an toàn không chỉ phục vụ công việc kinh doanh vận tải mà còn phục vụ gia đình đông người, phục vụ việc đưa đón nhân viên, chuyên gia và kể cả nhưng thương nhân mong muốn sự thoải mái tiện dụng trên chiếc xe.
Toyota Việt Nam đặt mục tiêu bán 950 xe/tháng. Hẳn đây sẽ không phải là một con số mơ hồ với những cải tiến trên phiên bản mới. Quý khách hàng muốn quan tâm đến sản phẩm xe xin mời qua Showroom Toyota Mỹ Đình(15 Phạm Hùng – đối diện bến xe Mỹ Đình) hoặc Showroom Toyota Cầu Diền nằm trên mặt đường 32 hoặc liên hệ Hotline: 0968 788 990 để được tư vấn miễn phí.
Bộ phụ kiện của xe Toyota Innova 2018
- Bộ ốp tay nắm cửa
Giá : 5.156.300 đ
- Ốp trang trí nóc xe
Giá : 6.501.000 đ
- Ốp trang trí cản trước mạ Crom
Giá : 3.200.800 đ
- Chắc bùn trước sau
Giá : 743.400 đ
- Ốp viền cửa hậu mạ Crom
Giá : 2.632.600 đ
- Ốp viền biển số mạ Crom
Giá : 2.395.800 đ
- Vè che mưa
Giá : đ
- Ốp đèn hậu mạ Crom
Giá : 5.923.200 đ
- Ốp bậc lên xuống
Giá : 2.343.800 đ
- Khay hành lý
Giá : đ
- Camera lùi
Giá : 3.172.400 đ
- Màn hình DVD 7 inch
Giá : 18.702.700 đ
- Bơm lốp điện tử
Giá : 1.448.700 đ
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 | 2750 | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1540 x 1540 | 1540 x 1540 | 1540 x 1540 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 178 | 178 | 178 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 21/ 25 | 21/25 | 21/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | 5,4 | 5,4 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1755 | 1720-1725 | 1695-1700 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2330 | 2370 | 2330 | |
Động cơ | Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |
Dung tích công tác | cc | 1998 | 1998 | 1998 | |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 102 / 5600 | 102 / 5600 | 102 / 5600 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 183 / 4000 | 183 / 4000 | 183 / 4000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 55 | 55 | 55 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Số tay 5 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||
Vành & Lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 205/65R16 | 205/65R16 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km | 11.4 | ||
Ngoài đô thị | lít / 100km | 7.8 | |||
Kết hợp | lít / 100km | 9.1 | |||
NGOẠI THẤT
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED, dạng thấu kính | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | |
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | ||
Hệ thống rửa đèn | Không | Không | Không | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Không | Không | ||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | Không | Không | ||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh tay | Chỉnh tay | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Không | ||
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | Bóng đèn thường | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | ||
Đèn sương mù | Trước | Có | Có | Có | |
Sau | Không | Không | Không | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Có | Không | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | ||
Mạ Crôm | Có | Không | Không | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không | Không | Không | ||
Bộ nhớ vị trí | Không | Không | Không | ||
Chức năng sấy gương | Không | Không | Không | ||
Chức năng chống bám nước | Không | Không | Không | ||
Chức năng chống chói tự động | Không | Không | Không | ||
Cánh hướng gió cản sau | Có | Có | Có | ||
Cánh hướng gió cản trước | Có | Có | Có | ||
Cánh hướng gió khoang hành lý | Có | Có | Có | ||
Cánh hướng gió bên hông | Không | Không | Không | ||
Gạt mưa gián đoạn | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | ||
Chắn bùn trước & sau | Không | Không | Không | ||
Ống xả kép | Không | Không | Không | ||
NỘI THẤT
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 4 chấu, urethane, mạ bạc | 4 chấu, urethane, mạ bạc | |
Chất liệu | Da | Urethane | Urethane | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | ||
Bộ nhớ vị trí | Không | Không | Không | ||
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày & đêm | 2 chế độ ngày & đêm | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc | Viền trang trí mạ bạc | Không | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm | Cùng màu nội thất | ||
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | Analog | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | Không | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình đơn sắc | ||
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ thường | ||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | Loại thường | Loại thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Không | Không | Không | ||
Chức năng thông gió | Không | Không | Không | ||
Chức năng sưởi | Không | Không | Không | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | ||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | Có | Không | ||
TIỆN NGHI
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không | ||
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Không | ||
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế | 2 dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế | 2 dàn lạnh, chỉnh tay, cửa gió các hàng ghế | ||
Cửa gió sau | Có | Có | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | Loại thường | Loại thường | |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | CD 1 đĩa | CD 1 đĩa | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | Có | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | ||
Đầu đọc thẻ | Có | Không | Không | ||
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | Không | ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không | Không | Không | ||
Cổng kết nối HDMI | Có | Không | Không | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Không | Không | ||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Không | Không | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | ||
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái) | Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt (phía người lái) | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Không | Không | ||
Chế độ vận hành | Chế độ tiết kiệm và công suất cao | Chế độ tiết kiệm và công suất cao | Chế độ tiết kiệm và công suất cao | ||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Không | Không | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không | Không | Không | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | Không | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | Không | Không | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | Không | Không | Không | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Không | Không | ||
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không | Không | Không | ||
Camera lùi | Không | Không | Không | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Không | Không | Không | |
Sau | Có | Có | Có | ||
Góc trước | Không | Không | Không | ||
Góc sau | Không | Không | Không | ||
Hệ thống đỗ xe tự động | Không | Không | Không | ||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Túi khí | Túi khí đầu gối hàng khách phía trước | Có | Không | Không | |
Túi khí bên dành cho hàng ghế thứ 2 | Có | Không | Không | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | ||
Túi khí bên hông phía trước | Có | Không | Không | ||
Túi khí rèm | Có | Không | Không | ||
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không | Không | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) | 3 điểm (8 vị trí) | 3 điểm (8 vị trí) | ||
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | ||
AN NINH
|
INNOVA V | INNOVA G | INNOVA E | ||
Hệ thống báo động | Có | Có | Không | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Không |
Bộ phụ kiện của xe Toyota Innova 2016
- Bộ ốp tay nắm cửa
Giá : 5.156.300 đ
- Ốp trang trí nóc xe
Giá : 6.501.000 đ
- Ốp trang trí cản trước mạ Crom
Giá : 3.200.800 đ
- Chắc bùn trước sau
Giá : 743.400 đ
- Ốp viền cửa hậu mạ Crom
Giá : 2.632.600 đ
- Ốp viền biển số mạ Crom
Giá : 2.395.800 đ
- Vè che mưa
Giá : đ
- Ốp đèn hậu mạ Crom
Giá : 5.923.200 đ
- Ốp bậc lên xuống
Giá : 2.343.800 đ
- Khay hành lý
Giá : đ
- Camera lùi
Giá : 3.172.400 đ
- Màn hình DVD 7 inch
Giá : 18.702.700 đ
- Bơm lốp điện tử
Giá : 1.448.700 đ
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.