Xe Toyota Land Cruise VX
Danh tiếng toàn cầu với sức mạnh và độ tin cậy, Land Cruiser phiên bản mới một lần nữa khẳng định những giá trị truyền thống dựa trên nền tảng mới của thiết kế và công nghệ. Cấu trúc thân xe cực kỳ chắc chắn cùng động cơ mạnh mẽ vượt trội mang đến khả năng vận hành ưu việt. Dù trên đường cao tốc hay địa hình hiểm trở, với các tính năng an toàn hàng đầu, Land Cruiser đem lại cho chủ nhân sự an tâm và hài lòng tuyệt đối. Ấn tượng và thuyết phục, Land Cruiser luôn là lựa chọn tối ưu cho những ai thực sự am hiểu dòng xe hai cầu đích thực.
Bảng giá tham khảo Toyota Land Cruiser VX LC200 số tự động : 3,650,000,000 VNĐ
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm Toyota Land Cruiser VX của Toyota Mỹ Đình cũng như nhận đươc bảng giá ưu đãi nhất quý khách vui lòng liên hệ
Hotline : 0968 788 990
Một số hình ảnh của Toyota Land Cruiser VX
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Land Cruiser VX | |||
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |||
Kích thước | D x R x C | mm x mm x mm | 4950 x 1970 x 1905 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2850 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.9 | |
Trọng lượng không tải | kg | 2625 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 3350 | |
Động cơ | Loại động cơ | V8, VVT-i kép | |
Dung tích công tác | cc | 4608 | |
Công suất tối đa | mã lực @ vòng/phút | 304 / 5500 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 439 / 3400 | |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | ||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép | |
Sau | Phụ thuộc, 4 kết nối | ||
Vành & Lốp xe | Loại vành | Vành đúc | |
Kích thước lốp | 285/65R17 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | ||
Land Cruiser VX | |||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HID dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Hệ thống rửa đèn | Có | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động, loại Chủ động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn phanh thứ ba | LED | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | ||
Bộ nhớ vị trí | Có | ||
Chức năng sấy gương | Có | ||
Chức năng chống chói tự động | Có | ||
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Kính sau | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Chắn bùn | Trước & sau | ||
Land Cruiser VX | |||
NỘI THẤT | |||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu | |
Chất liệu | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Có | ||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp vân gỗ | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Loại thường | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màu | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái | ||
Chức năng thông gió | Có | ||
Chức năng sưởi | Có | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40 | |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | ||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly + ốp vân gỗ | ||
Land Cruiser VX | |||
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | |
Đầu đĩa | CD 1 đĩa | ||
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái, điều khiển từ xa | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | ||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | ||
Land Cruiser VX | |||
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống điều khiển cân bằng | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Loại chủ động | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Có | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | Có | ||
Sau | Có | ||
Góc trước | Có | ||
Góc sau | Có | ||
Land Cruiser VX | |||
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm (8 vị trí) |
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.
Nội dung đang được cập nhật.